Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Kim Tiến Dũng, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phường 14 - Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Phường 14 - Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chung Phong - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Chung Phong - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương Tiến Dũng, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 17/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mã Tiến Dũng, nguyên quán Hùng Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lễ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Dũng Tiến, nguyên quán Sơn Lễ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 7/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dũng, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị