Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Châu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Can, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Can, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Can, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Trị, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 09/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trung - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đoàn Trị, nguyên quán Bình Trung - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Trị, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 15 - 10 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trị, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 09/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị