Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Văn Cương, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Hòa - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Lý Văn Cương, nguyên quán Phước Hòa - Tân Uyên - Bình Dương, sinh 1911, hi sinh 12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Cương, nguyên quán Tam Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/9, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hàm - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngàn Văn Cương, nguyên quán Nghĩa Hàm - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Cương, nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cương, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 02/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cương, nguyên quán Tỉnh Bến Tre hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cương, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 21/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 7 Ngõ 19 - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cương, nguyên quán Số 7 Ngõ 19 - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh