Nguyên quán Bình Hàn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Hữu Hoàng, nguyên quán Bình Hàn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khu2 Mạt Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Lương Hoàng, nguyên quán Khu2 Mạt Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 07/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hàn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Hữu Hoàng, nguyên quán Bình Hàn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khu2 Mạt Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Lương Hoàng, nguyên quán Khu2 Mạt Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 7/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thị Lương, nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Chiến Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lương, nguyên quán Quỳnh Minh hi sinh 5/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Lương, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Tân - Bình Đại
Liệt sĩ Lương Hoàng Ngân, nguyên quán Thạch Tân - Bình Đại hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh lương - Văn Bàn
Liệt sĩ Hoàng Lương Tân, nguyên quán Minh lương - Văn Bàn, sinh 1955, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh