Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Tính, nguyên quán Đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 11/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh khai - Hoàng Văn Thụ - TX Cao Bằng - Cao Bằng
Liệt sĩ Mai Văn Tính, nguyên quán Minh khai - Hoàng Văn Thụ - TX Cao Bằng - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/04/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lâm
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán Gia Lâm hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 24/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Lạn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Tư Lạn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24 - 7 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị