Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuỳ - Xã Thanh Thùy - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Dân Tiến - Xã Dân Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 25/5/1957, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Hoà - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Lương - Xã Yên Lương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Phong - Xã Hải Phong - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ văn Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình