Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 22/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mường la - Huyện Mường La - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ đ/c Tham, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Khánh Hoà
Liệt sĩ Ngô Tham, nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Khánh Hoà, sinh 1927, hi sinh 20/12/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Tham, nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 20/12/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bạch tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại -