Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 9/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hải - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Lê Xin, nguyên quán Phước Hải - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1928, hi sinh 30/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Xin, nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 09/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xin, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 28 - 05 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tiến - Hướng Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xin, nguyên quán Sơn Tiến - Hướng Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 18 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN XIN, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Xin, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 16 - 05 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị