Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đăng An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hoà - Xã Tân Hòa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiến An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hoàng An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoàng An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 18/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Hoàng Ngọc An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 5/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hoàng An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đại An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nông Trường Việt trung - Thị trấn NT Việt Trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Lý An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi