Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đại đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đàm Đức Huỳnh, nguyên quán Đại đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Huỳnh, nguyên quán Đại đồng - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Đức Thuận, nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh - /10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Đức Toạ, nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Minh Đức, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 03/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH TẤN ĐỨC, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đức, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 07/07/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đức, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 06/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang