Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Công Bảy, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1955, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Công, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 24/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Công, nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Thanh Hạ - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Công Duyệt, nguyên quán Lưu Thanh Hạ - Đức Hòa - Long An, sinh 1939, hi sinh 09/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh xuyên - Vĩnh Hào - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Công Huỳnh, nguyên quán Vĩnh xuyên - Vĩnh Hào - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 11/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Huỳnh, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Công Khai, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán TX Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Công Lập, nguyên quán TX Châu Đốc - An Giang hi sinh 11/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai