Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Duy Bân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Hưng - Xã Phước Hưng - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Nhất Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 31/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Duy Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Duy Nhất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 29/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Duy Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGuyễn Duy Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh văn Duy Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam