Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thế Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 26/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thế Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 28/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thế Liễm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thế Nhĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 18/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Uông Bí - Thị Xã Uông Bí - Quảng Ninh