Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Lựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cẩm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Lựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Lựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Lựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Huỳnh, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huỳnh, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Vang - Quảng nam
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Huỳnh, nguyên quán Hòa Vang - Quảng nam, sinh 1931, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh