Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 11/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 12/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Kháng, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1932, hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN KHÁNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Trường - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Kháng, nguyên quán Xuân Trường - Quảng Nam hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kháng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 01/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kháng, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 30 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Kháng, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1932, hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước