Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Xướng, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xướng, nguyên quán Gia Tương - Hà Bắc hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xướng, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1930, hi sinh 11/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xướng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 8/2/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Xướng, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Xướng, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chiềng Sy Thuận Châu - Sơn La - Cao Bằng
Liệt sĩ Quang Văn Xướng, nguyên quán Chiềng Sy Thuận Châu - Sơn La - Cao Bằng hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xướng, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Xướng, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xướng, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 19/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị