Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 11/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 25/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Cương Chính - Xã Cương Chính - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hoà - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Quang - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần khuất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Vàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phúc Lâm - Xã Phúc Lâm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình