Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Kiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Sông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng đình Phương, nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Tu - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Đình Phương, nguyên quán Mê Tu - Thanh Liêm - Hà Nội hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Chí - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Đình Phương, nguyên quán Long Chí - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Đình Phương, nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Các - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Phương, nguyên quán Văn Các - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Phương, nguyên quán Thanh Giang - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 24/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An