Nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đình Kiều, nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Kiều, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Kiều Đình Phương, nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hoà - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kiều Đình Sông, nguyên quán Đông Hoà - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Đình Thắng, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 29/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liệp Tuyết - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Đình Thông, nguyên quán Liệp Tuyết - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 2/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Đình Thường, nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liệt Tiến - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Đình Y, nguyên quán Liệt Tiến - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh