Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Quang Hải, nguyên quán Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hải, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hải, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 147 Lê Lợi - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Hải, nguyên quán Số 147 Lê Lợi - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quang Hải, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quang Hải, nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng tam - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Quang Hải, nguyên quán Đồng tam - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng Quang Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh