Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Luân, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 20/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Huy Tập - T.P Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán Hà Huy Tập - T.P Vinh - Nghệ An hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Luân, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 26/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thúy - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán Xuân Thúy - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Luân, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh thạch - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 30/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Luân, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị