Nguyên quán Nam Dương - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm V. Pha, nguyên quán Nam Dương - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán C. Thanh - C. Lớn - An Giang
Liệt sĩ Phạm V. Ve, nguyên quán C. Thanh - C. Lớn - An Giang hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng V. Vệ, nguyên quán Nhân Sơn - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên Hải - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần V. Nha, nguyên quán Diên Hải - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Sơn - Quế Châu - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương V. Đỉnh, nguyên quán Quế Sơn - Quế Châu - Quảng Nam hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng V. Chín, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 30/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Sơn - Quế Châu - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương V. Đỉnh, nguyên quán Quế Sơn - Quế Châu - Quảng Nam hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn V. Duyến, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 22/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Đồng - Trung Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm V. Huyên, nguyên quán Công Đồng - Trung Thiện - Hà Tây hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V. Kỷ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An