Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lĩnh - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiện, nguyên quán Đông Lĩnh - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lĩnh - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiện, nguyên quán Đông Lĩnh - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Kiện, nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 02/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH KIỆN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Khánh Thủy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Kiện, nguyên quán Khánh Thủy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 18/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Kiện, nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Kiện, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 21/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Kiện, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước