Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KPă Bua, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KPă BLăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 7/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KPă Bếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kpă Tăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kpă Vất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kpă Thung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kpă Đốc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ B V Tai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tai, nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tai, nguyên quán Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước