Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KPă BLăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 7/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KPă Bếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kpă Tăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kpă Vất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kpă Đốc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KPă D Hung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KPă Y Rai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 12/1962, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THUNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thung, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thung, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam