Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Hoán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Hữu Hoán, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 15/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Hoán, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1929, hi sinh 20/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Tiến - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoán, nguyên quán Đồng Tiến - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 25/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cẩm Hoán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Hội - Tân Hoa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Chí Hoán, nguyên quán Chi Hội - Tân Hoa - Hà Sơn Bình hi sinh 12/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoán, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Hoán, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 25/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nam - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Công Hoán, nguyên quán Xuân Nam - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị