Nguyên quán Đông Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Lâm, nguyên quán Đông Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Hữu Đức, nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lâm Văn Đức, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Lâm, nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Đức Lâm, nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đức Kim Lâm, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 78 - Cốc Lếu - Lào Cai - Lao Cai
Liệt sĩ Lưu Đức Lâm, nguyên quán Số 78 - Cốc Lếu - Lào Cai - Lao Cai, sinh 1949, hi sinh 8/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Chung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Đức Lâm, nguyên quán Văn Chung - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị