Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thanh Tùng, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1967, hi sinh 13 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lĩnh - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Thanh Tùng (Hùng), nguyên quán Thọ Lĩnh - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 9/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Hòa Đông - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Lưu Thanh Tùng, nguyên quán Phú Hòa Đông - Củ Chi - Gia Định, sinh 1936, hi sinh 26/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Điền - Quảng Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lưu Thanh Tùng, nguyên quán Nghĩa Điền - Quảng Nghĩa - Nghĩa Bình hi sinh 11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ LÝ Thanh Tùng, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đinh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Thanh Tùng, nguyên quán Triệu Đinh - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thanh Tùng, nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định Long - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Thanh Tùng, nguyên quán Định Long - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tùng, nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 22 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tùng, nguyên quán Thịnh Đức - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị