Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Xây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xây, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 14/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xây, nguyên quán Nam hồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hải - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Xây, nguyên quán Thụy Hải - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xây, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 28/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cát Xây, nguyên quán Thái Bình - Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xây, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 12/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Xây, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuận Xây, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xây, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai