Nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thông, nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thông, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thông, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lâm Xuân Thông, nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Thông, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thông, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - TP Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Thông, nguyên quán Hưng Mỹ - TP Vinh - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Xá - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thông, nguyên quán Văn Xá - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 29/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh