Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Bảng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 23 - 07 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Từ Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bảng, nguyên quán Tân Hồng - Từ Sơn - Bắc Ninh, sinh 1949, hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cât - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Bảng, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cât - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cao Bảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Băn Bảng, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hồng Bảng, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Tiết - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Tiến Bảng, nguyên quán Liêm Tiết - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 08/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Bảng, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bảng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Bảng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 23/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị