Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Yên - Xã Phú Yên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Lãng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Đồng - Xã Nghĩa Đồng - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Mỹ - Xã Phú Mỹ - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam