Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phiệt, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 05/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Phiệt, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phiệt, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1913, hi sinh 30/9/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Phiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Trọng Phiệt, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Phiệt, nguyên quán Trực Đại - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần TRọng Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa