Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 18/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Phú Lương - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Thanh, nguyên quán Phú Lương - Lạc Sơn - Hòa Bình hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cù Đình Thanh, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Đình Thanh, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Đình Thanh, nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Thanh, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 13 - 09 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. ĐÌNH THANH, nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1948, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Đạo - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Phan Đạo - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 12/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị