Nguyên quán Hòa Phú - ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Việt Chính, nguyên quán Hòa Phú - ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 19/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Chính, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 24/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Quang Chính, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 13/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Chính, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Chính, nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Chính, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 31/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Chính, nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán . - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Cao Chính, nguyên quán . - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Hạ Lý - Thi Sách - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Đình Chính, nguyên quán Phố Hạ Lý - Thi Sách - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Trung - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Chính, nguyên quán Kỳ Trung - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị