Nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngưu, nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 06/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nho - Bắc Phương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Ngưu, nguyên quán Văn Nho - Bắc Phương - Thanh Hóa hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Ngưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Hòa Lạc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Ngưu, nguyên quán Yên Thịnh - Hòa Lạc - Cao Lạng hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Ngưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Ngưu, nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 08/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngưu, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 03/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tất Ngưu, nguyên quán Xuân Trường - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1944, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngưu, nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An hi sinh 30/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Ngưu, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 19/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị