Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Đức Thọ, nguyên quán An Lộc - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Đống - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Đức Thọ, nguyên quán Đông Đống - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Đức Thọ, nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 29/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Liêm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Thọ, nguyên quán Vĩnh Liêm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lỗ - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thọ, nguyên quán Phú Lỗ - Phú Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thọ, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Đức Thọ, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Phan Đức Thọ, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đức Thọ, nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Nam Định hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh