Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Trầm, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Trầm, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Sĩ Trầm, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Trầm, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Trầm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 17/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Trầm, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trầm, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Trầm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị