Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Côi, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Côi, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Côi, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ V Côi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 10/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán nghĩa tiến - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Côi, nguyên quán nghĩa tiến - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Khôi - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Côi, nguyên quán Ninh Khôi - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 04/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Côi, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh /2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nhân nghĩa - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Minh Côi, nguyên quán Nhân nghĩa - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 29/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lích Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Côi, nguyên quán Lích Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Côi, nguyên quán Quảng Tân - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 09/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị