Nguyên quán Triều Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Lạc, nguyên quán Triều Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Khê - Tiên sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Lạc, nguyên quán Châu Khê - Tiên sơn - Hà Bắc hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thường Lạc, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lạc, nguyên quán Triệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Trà Vinh
Liệt sĩ Lê Văn Lạc, nguyên quán Châu Thành - Trà Vinh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lạc, nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 06/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Lạc, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 26/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh