Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Quýnh, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Minh Quýnh, nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Khê - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Như Quýnh, nguyên quán Nhị Khê - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Như Quýnh, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Quýnh, nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Dương Văn Quýnh, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Kháng - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Ngọc Quýnh, nguyên quán Trực Kháng - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Quýnh, nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Quýnh, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 19 - 07 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị