Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Minh Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 13/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng văn Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phúc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Q Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Phú Thịnh - Xã Phú Thịnh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Văn Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1891, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Mông Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Trực Thành - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định