Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê văn doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tư Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Trinh - Xã Mỹ Trinh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 15/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Điểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 14/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng