Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Hoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Hoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cụ Lê Gia, nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1900, hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Hoáư - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Gia Bưu, nguyên quán Định Hoáư - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đạo - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Gia Đằng, nguyên quán Hoàng Đạo - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Đương, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 03/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Gia Hằng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Hồ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Gia Hội, nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 8/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước