Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Công Định, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 31/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Định, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Kim Định, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 31/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Ngọc Định, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1959, hi sinh 23/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang