Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Kim ấn, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Trọng ấn, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn điệp - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc ấn, nguyên quán Sơn điệp - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 1/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà – Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Chung ấn, nguyên quán Thanh Hà – Thanh Ba - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao sơn - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Văn ấn, nguyên quán Cao sơn - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao sơn - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Văn ấn, nguyên quán Cao sơn - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá ấn, nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ấn, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang ấn, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị ấn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 19/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị