Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thành Sử, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Sử, nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Sử, nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Sử, nguyên quán Tiền Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Sử, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thành Sử, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Sử, nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Sử, nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị