Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 25/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Luyến, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hoá hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Sáu Luyến, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai