Nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Nguyên, nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Nguyên, nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 19/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Khánh Nguyên, nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Nguyên, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 04/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyên Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Nguyên Đạt, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Lê Nguyên Diệu, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Nguyên Hòa, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Nguyên Hồng, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyên Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh