Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Ngọc Năm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Ngọc Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thanh Tân - Rạch Giá - KiênGiang
Liệt sĩ Lê Công Năm, nguyên quán Vĩnh Thanh Tân - Rạch Giá - KiênGiang, sinh 1941, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Năm, nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Năm, nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Năm, nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Năm, nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Năm, nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long